Dịch vụ xét nghiệm ADN Pháp lý là gì?
Xét nghiệm ADN pháp lý là việc sử dụng kết quả giám định ADN huyết thống có giá trị pháp lý nhằm cung cấp bằng chứng ADN xác minh huyết thống cho Tòa án nhân dân các cấp. Hiện nay, bản kết quả xét nghiệm ADN huyết thống không chỉ dùng để biết kết quả mối quan hệ huyết thống giữa Cha và Con tại gia đình, trong các thủ tục Hành chính đăng ký khai sinh ở cấp Xã/Phường mà còn được dùng làm bằng chứng trong các tranh chấp về quyền nuôi con, quyền cấp dưỡng và quyền thừa kế tại Tòa án nhân dân các cấp. Bản kết quả phân tích ADN được coi là bằng chứng khoa học chính xác nhất trong việc xác định quan hệ huyết thống giữa đứa trẻ và người cha (hoặc người mẹ) nghi vấn.
Quy trình xét nghiệm ADN Pháp lý
Bước 1: Thẩm phán thụ lý vụ án tại Tòa án nhân dân cấp Quận/Huyện sẽ ban hành Quyết định Trưng cầu giám định ADN đối với các đương sự liên quan trong vụ án; Bước 2: Chuyên viên GENCARE sẽ có mặt tại Tòa án theo Quyết định Trưng cầu gửi tới văn phòng Trung tâm xét nghiệm GENCARE. Bước 3: Quy trình thu mẫu sinh phẩm của từng đương sự sẽ được tiến hành trực tiếp bởi chuyên viên GENCARE tại Tòa, trước sự chứng kiến của Thẩm phán và các cơ quan liên quan. Các thủ tục bao gồm:
- Thu mẫu máu hoặc niêm mạc miệng trực tiếp của mỗi người;
- Chụp ảnh chân dung;
- Chụp lại các thông tin cá nhân (giấy chứng sinh hoặc giấy khai sinh cũ đối với trẻ nhỏ; CMND/CCCD/Hộ chiếu đối với người lớn;
- Lấy dấu vân tay đối với người từ 18 tuổi trở lên;
Bước 4: Chuyên viên GENCARE niêm phong túi đựng mẫu sinh phẩm của từng đương sự và chuyển về phòng Lab phân tích ADN đạt tiêu chuẩn Quốc tế của GENCARE. Bước 5: Bản kết quả xét nghiệm ADN đầy đủ sẽ được gửi lại Tòa trong thời gian từ 2-5 ngày tùy theo tiến độ phân tích mẫu sinh phẩm.
Độ chính xác của xét nghiệm ADN Pháp lý
Theo các chuyên gia, xét nghiệm ADN huyết thống cho kết quả chính xác gần như tuyệt đối (hơn 99,9999%) với bộ kit so sánh 24 locus gen.
Giá xét nghiệm ADN Pháp lý là bao nhiêu?
Thời gian trả KQ | Chi phí 2 mẫu | Thêm mẫu thứ 3 |
2 – 5 ngày | 4.000.000đ | 2.000.000đ |